Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T4/2025
(GT: nghìn USD)
Nguồn cung
|
T1-T4/2024
|
T1-T4/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
312.909
|
331.327
|
6
|
Trung Quốc
|
174.917
|
180.241
|
3
|
Việt Nam
|
33.427
|
33.591
|
0
|
Chile
|
3.323
|
13.454
|
305
|
Indonesia
|
14.249
|
18.728
|
31
|
Thái Lan
|
11.934
|
13.062
|
9
|
Peru
|
11.000
|
9.401
|
-15
|
Morocco
|
9.115
|
17.021
|
87
|
Ấn Độ
|
8.170
|
7.689
|
-6
|
Argentina
|
8.631
|
4.696
|
-46
|
Philippines
|
4.476
|
4.366
|
-2
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
1.373
|
2.016
|
47
|
Mauritania
|
19.345
|
12.569
|
-35
|
Sri Lanka
|
2.530
|
1.840
|
-27
|
Mexico
|
1.241
|
2.098
|
69
|
Nga
|
0
|
1.082
|
-
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T4/2025
(GT: nghìn USD)
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2024
|
T1-T4/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
312.909
|
331.327
|
6
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
145.950
|
148.079
|
1
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
72.747
|
79.286
|
9
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
64.340
|
73.278
|
14
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
24.023
|
26.844
|
12
|
030749
|
Mực nang𝄹, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước m♕uối
|
5.725
|
3.709
|
-35
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
124
|
131
|
6
|