Top nguồn cung cá ngừ chính của Trung Quốc, T1-T5/2025
(GT: nghìn USD)
Nguồn cung
|
T1-T5/2024
|
T1-T5/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
75.790
|
51.688
|
-32
|
Tây Ban Nha
|
10.151
|
15.352
|
51
|
Micronesia
|
25.241
|
7.740
|
-69
|
Indonesia
|
612
|
9.131
|
1.392
|
Hàn Quốc
|
34.189
|
5.218
|
-85
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1.067
|
3.183
|
198
|
Malta
|
0
|
6.330
|
-
|
Australia
|
1.416
|
1.159
|
-18
|
Thái Lan
|
2.194
|
1.952
|
-11
|
Việt Nam
|
61
|
130
|
113
|
Italy
|
329
|
373
|
13
|
Brunei
|
34
|
57
|
68
|
Malaysia
|
239
|
153
|
-36
|
Oman
|
0
|
12
|
-
|
New Zealand
|
12
|
0
|
-100
|
Đài Bắc
|
0
|
62
|
-
|
Canada
|
2
|
0
|
-100
|
Sri Lanka
|
3
|
0
|
-100
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T5/2025
(GT: nghìn USD)
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2024
|
T1-T5/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
75.790
|
51.688
|
-32
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
51.437
|
15.081
|
-71
|
030235
|
Cá ngừ đại dương đông lạnh
|
10.107
|
13.909
|
38
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
2.877
|
9.703
|
237
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
3.886
|
3.298
|
-15
|
160414
|
Cá n🌠gừ vằn,♕ cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
4.433
|
5.459
|
23
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/ uớp lạnh
|
115
|
1.159
|
908
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
237
|
28
|
-88
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
45
|
20
|
-56
|