Năm 2021 Mỹ nhập khẩu hơn 88 nghìn tấn tôm Việt Nam
(1xycn3.com) Theo thống kê của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA), năm 2021 quốc gia này đã tăng mạnh NK tôm, với trên 897 nghìn tấn tôm, trị giá trên 8 tỷ USD, tăng lần lượt 20% và 24% so với năm 2020. Trong đó, Mỹ NK từ Việt Nam hơn 88 nghìn tấn tôm, tăng 33% so với năm 2020. Giá trung bình tôm Việt Nam NK vào Mỹ tăng 4% từ 10,5 lên 11 USD/kg.

Tôm nuôi (tôm thẻ, tôm sú) lột vỏ đông lạnh (tôm thịt) là sản phẩm Mỹ NK vào nhiều nhất trong năm qua. Sản phẩm này chiếm trên 1/4 khối lượng và giá trị NK tôm Mỹ với 226 nghìn tấn với giá trị trên 2 tỷ USD.
Tôm thịt đông lạnh loại khác (tôm nước lạnh, tôm biển…) là sản phẩm NK lớn thứ 2, chiếm 20% khối lượng và 19% giá trị với 179 nghìn tấn và gần 1,5 tỷ USD.
Tiếp theo là tôm chế biến khác và tôm bao bột đông lạnh chiếm lần lượt 14% và 7% khối lượng NK tôm của Mỹ.
Trong năm qua, giá trung bình NK tôm vào Mỹ tăng 4% đạt trên 8,9 USD/kg. Nhìn chung giá trung bình NK tôm từ các nguồn cung chính đều tăng. Tôm Ecuador NK vào Mỹ có giá trung bình tăng mạnh nhất, tăng 19% từ 6,26 USD lên 7,43 USD/kg.
Giá trung bình tôm Việt Nam NK vào Mỹ tăng 4% từ 10,5 lên 11 USD/kg. Giá trung bình của các nguồn cung khác như Ấn Độ, Thái Lan, Indonesia tăng 1%.
Top 15 nguồn cung cấp tôm cho thị trường Mỹ năm 2021 (KL:nghìn tấn; GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
2020
|
2021
|
Tăng, giảm (%)
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
Ấn Độ
|
2.359.019
|
272.320
|
2.986.191
|
341.437
|
27
|
25
|
Indonesia
|
1.419.262
|
160.714
|
1.551.487
|
174.583
|
9
|
9
|
Ecuador
|
788.409
|
125.839
|
1.368.256
|
184.023
|
74
|
46
|
Việt Nam
|
697.106
|
66.183
|
969.082
|
88.156
|
39
|
33
|
Thái Lan
|
464.575
|
41.450
|
455.454
|
40.231
|
-2
|
-3
|
Mexico
|
265.724
|
25.665
|
241.874
|
20.481
|
-9
|
-20
|
Argentina
|
189.469
|
17.340
|
188.085
|
16.816
|
-1
|
-3
|
Peru
|
50.510
|
7.340
|
45.637
|
5.515
|
-10
|
-25
|
Trung Quốc
|
56.296
|
10.893
|
41.513
|
7.902
|
-26
|
-27
|
Bangladesh
|
27.793
|
1.734
|
35.489
|
2.561
|
28
|
48
|
Canada
|
16.615
|
1.760
|
23.800
|
1.840
|
43
|
5
|
Guyana
|
17.157
|
3.001
|
13.905
|
2.090
|
-19
|
-30
|
Guatemala
|
12.926
|
1.579
|
12.028
|
1.241
|
-7
|
-21
|
Saudi Arabia
|
20.663
|
2.887
|
11.594
|
1.764
|
-44
|
-39
|
Panama
|
7.673
|
606
|
10.926
|
772
|
42
|
28
|
Các nước khác
|
65.545
|
8.890
|
67.808
|
7.954
|
3
|
-11
|
Tổng
|
6.458.742
|
748.200
|
8.023.128
|
897.366
|
24
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Hằng
Phó Tổng Thư ký Hiệp hội
Email:
lehang@1xycn3.com
Điện thoại
024. 37715055 - ext.204