Sản phẩm các thịt t𒅌rắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T4/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2024
|
T1-T4/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
627.050
|
761.252
|
21
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
278.587
|
378.834
|
36
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
172.464
|
218.566
|
27
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
28.087
|
41.171
|
47
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
26.628
|
34.277
|
29
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
35.876
|
32.463
|
-9,5
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
46.679
|
30.497
|
-35
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
22.505
|
8.205
|
-64
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
3.248
|
10.547
|
225
|
030368
|
Cá tuyết xanh đông lạnh
|
8.954
|
3.126
|
-65
|
030493
|
Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
3.343
|
2.201
|
-34
|
030251
|
Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh
|
63
|
120
|
90
|